Mục lục bài viết
Bảng chữ cái
Mục lục bài viết
Đầu tiên là bảng chữ cái, chị nhớ đọc chữ Z là cê-ta chứ k phải là zê-ta
Vì chị hay nhầm lẫn việc đọc chữ Z nên đây là 1 số từ để c thực hành, cố gắng đọc cực chính xác hé
abrazar | acomodadizo | acidez |
actualizar | acorazado | azafrán |
adelgazar | actualizado | baliza |
afianzar | azabache | barcaza |
alfabetizar | azteca | bazar |
azotar | bautizado | belleza |
calzar | bizarro | buzón |
caracterizar | cabizbajo | cabeza |
cazar | castizo | calabaza |
danzar | deleznable | calzado |
empezar | embarazada | candidez |
endulzar | engarzado | carroza |
estabilizar | falaz | cereza |
garantizar | forzado | cerveza |
gozar | fugaz | corazón |
indemnizar | hechizado | durazno |
ironizar | holgazán | esperanza |
lanzar | huidizo | fianza |
lloviznar | juzgado | fuerza |
localizar | mestizo | lechuza |
matizar | neozelandés | maíz |
obstaculizar | polarizdo | manzana |
optimizar | realizado | nariz |
organizar | reforzado | noviazgo |
pellizcar | tozudo | pedazo |
polarizar | veraz | pizarra |
razonar | voraz | plaza |
realizar | zaino | pobreza |
reemplazar | zalamero | polizón |
utilizar | zancudo | zafiro |
zafar | zarpado | zanahoria |
Phần số đếm
Cũng giống như các thứ tiếng khác, số 0-10 sẽ làm cơ sở cho các số đếm tiếp theo
0: zero
1: uno
2: dos
3: tres
4: cuatro
5: cinco
6: seis
7: siete
8: ocho
9: nueve
10: diez
11: once
12: doce
13: trece
14: catorce
15: quince
Từ số 16-19, bạn ghép tiền tố của số 10 dieci với số 6-9:
16: dieciséis
17: diecisiete
18: dieciocho
19: diecinueve
Từ số 20 trở đi
20: veinte
Từ số 21-29, bạn chỉ cần ghép tiền tố của số 20 veinti với số 1-9:
21: veintiuno
22: veintidós
23: veintitrés
…
28: veintiocho
29: veintinueve
30: treinta
Từ số 31-39, bạn chỉ cần ghép số 30 treinta với số 1 – 9. Nhớ là có chữ y (và) ở giữa
31: treinta y uno
32: treinta y dos
…
39: treinta y nueve
Từ số 40 – 99, quy tắc tương tự như trên đối với 30.
40: cuarenta
50: cincuenta
60: sesenta
70: setenta (để tránh nhầm lẫn với số 60, có một mẹo nhỏ là số 7 siete và số 70 setenta đều có âm te)
80: ochenta
90: noventa
Để thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các số, chị có thể tham khảo bảng sau đây:
Uno | Once | |
Dos | Doce | Veinte |
Tres | Trece | Treinta |
Cuarto | Catorce | Cuarenta |
Cinco | Quince | Cincuenta |
Seis | Dieciséis | Sesenta |
Siete | Diecisiete | Setenta |
Ocho | Dieciocho | Ochenta |
Nueve | Diecinueve | Noventa |
Diez |
Số có 3 chữ số: Từ số 100 trở lên thì khá dễ, bạn chỉ cần nhớ số hàng trăm rồi ghép với các số ở trên. Số 100 đứng một mình là cien, nhưng đứng với các số khác thì là ciento:
100: cien
101: ciento uno
153: ciento cincuenta y tres
Các số 200 – 900 gần như là ghép số 2-9 với hậu tố 100 ciento:
Chị nhớ chú ý các số em bôi đậm, bữa em hướng dẫn sai, không nhắc 2 cái số bất quy tắc này nè:
200: doscientos (viết liền)
300: trescientos
400: cuatrocientos
500: quinientos
600: seiscientos
700: setecientos (không có chữ i)
800: ochocientos
900: novecientos (ue chuyển thành o)
Từ số 1000 trở lên thì không còn ngoại lệ hay quy tắc mới nào:
1000: mil
2000: dos mil
15 000: quince mil
(mil không có số nhiều)
1 triệu: un millón
3 triệu: tres millones
16 triệu: dieciséis millones
1 tỉ: un billón
4 tỉ: cuatro billones
16 tỉ: dieciséis billones
Chúc chị học tốt!!! Hẹn gặp chị ở buổi 2